Toyota Raize Khuấy đảo cuộc chơi – Mẫu xe SUV hoàn toàn mới. Bảng giá chính thức, đăng ký lái thử, mua xe trả góp toàn quốc tại Toyota Hiroshima Long Phước – HT.
THƯ VIỆN TOYOTA RAIZE
NGOẠI THẤT
PHONG CÁCH TRẺ TRUNG NĂNG ĐỘNG CÁ TÍNH
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN RỘNG RÃI HÀNG ĐẦU PHÂN KHÚC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT TOYOTA COROLLA ALTIS 1.8G CVT
An Toàn
Vận Hành
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA RAIZE 2022
Động cơ xe và khả năng vận hành
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Trục cơ sở (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Động cơ xăng | Dung tích xy lanh (cc) |
|
|
Loại động cơ |
|
||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Hệ thống lái | Hệ thống lái |
|
|
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
|
|
Ngoài đô thị (L/100km) |
|
||
Kết hợp (L/100km) |
|
Cụm đèn trước | Cụm đèn trước |
|
|
Đèn xi nhan tuần tự |
|
||
Hệ thống chiếu sáng ban ngày |
|
||
Đèn sương mù |
|
||
Cụm đèn sau | Cụm đèn sau |
|
|
Đèn báo phanh trên cao |
|
||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
Chức năng gập điện |
|
||
Cánh hướng gió sau |
|
||
Ăng ten |
|
||
Tay nắm cửa ngoài |
|
Tay lái | Chất liệu |
|
|
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
||
Điều chỉnh |
|
||
Lẫy chuyển số |
|
||
Cụm đồng hồ trung tâm |
|
||
Màn hình đa thông tin |
|
||
Gương chiếu hậu trong xe |
|
||
Khay giữ cốc |
|
||
Khay để đồ dưới ghế |
|
||
Bệ tỳ tay trung tâm |
|
||
Túi để đồ lưng ghế |
|
Chất liệu bọc ghế |
|
Hệ thống điều hòa |
|
||
Hệ thống giải trí | Kết nối điện thoại thông minh |
|
|
Số loa |
|
||
Kết nối |
|
||
Kích thước màn hình |
|
||
Sạc điện | Cổng sạc 12V/ 120W |
|
|
Cổng sạc USB 2.1A |
|
||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
|
||
Đèn trần xe |
|
||
Đèn khoang hành lý |
|
||
Tấm chắn nắng |
|
||
Tấm ngăn khoang hành lý |
|
||
Lốp dự phòng |
|
||
Móc khoang hành lý |
|
||
Kính chỉnh điện |
|
Mã hóa động cơ |
|
||
Cảnh báo |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
|
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
|
||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) |
|
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
|
||
Khóa cửa tự động theo tốc độ |
|
||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) |
|
||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) |
|
||
Cảm biến | Cảm biến trước |
|
|
Cảm biến sau |
|
||
Camera lùi |
|
Túi khí | Số lượng túi khí |
|
TẢI CATALOGUE TOYOTA RAIZE
* Hình ảnh và nội dung được cập nhật từ Toyota Việt Nam.